Trung tâm Y khoa MIC Vietnam tiên phong trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe chủ động nên trang bị cho mình các thiết bị Y tế vô cùng hiện đại.

  • Sở hữu công nghệ tiên tiến đáp ứng mọi nhu cầu xét nghiệm
  • Đạt chuẩn quốc tế, nhập khẩu 100% từ Đức, Nhật, Mỹ, Hàn,…
  • Cho ra kết quả nhanh chóng, chuẩn xác
  • Đồng sử dụng tại các bệnh viện lớn trong và ngoài nước

HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM ACL TOP 300

HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM ACL TOP 300
HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM ACL TOP 300

TÊN THIẾT BỊ: HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM ACL TOP 300

HÃNG SẢN XUẤT: Instrumentation Laboratory

QUỐC GIA: MỸ

MÔ TẢ ĐIỂM ĐẶC TRƯNG:

Danh mục xét nghiệm, tối thiểu gồm: Xét nghiệm cục đông, so màu và miễn dịch.

Số lượng mẫu trên máy ≥ 40 vị trí.

Thuốc thử trên máy ≥ 25 vị trí được làm lạnh.

Số lượng cuvet trên máy ≥ 800 chiếc

Số lượng ứng dụng trên máy ≥ 500 ứng dụng.

Số xét nghiệm/ mẫu ≥ 30 xét nghiệm

Lưu trữ dữ liệu bệnh nhân ≥ 20.000 mẫu. 

Có khả năng lấy mẫu ống đóng qua hệ thống đâm xuyên nắp

Có khả năng nạp và rút mẫu và thuốc thử liên tục

Có khả năng nạp thêm cóng phản ứng và chuyển bỏ chất thải không làm gián đoạn hệ thống

CÔNG SUẤT XỬ LÝ:

PT: ≥ 110 xét nghiệm/giờ

PT/APTT: ≥ 110 xét nghiệm/giờ

 

HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM DxH 600

HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM DxH 600

TÊN THIẾT BỊ: HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM DxH 600

HÃNG SẢN XUẤT: Beckman Coulter

QUỐC GIA: MỸ

MÔ TẢ ĐIỂM ĐẶC TRƯNG:

Các thông số tổng phân tích (CBC) tối thiểu: WBC, UWBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW, RDW-SD, PLT, MPV

Các thông số thành phần bạch cầu tối thiểu: NE, LY, MO, EO, BA, NE#, LY#, MO#, EO#, BA#

Các thông số hồng cầu lưới: RET, RET#, MRV, IRF

Các thông số dịch cơ thể: TNC, RBC

Thông số hồng cầu có nhân: NRBC và NRBC#

Có ít nhất 22 thông số nghiên cứu.E19

Đếm và định kích thước tế bào máu theo nguyên lý trở kháng

Xác định các thành phần bạch cầu và hồng cầu lưới bằng phương pháp kết hợp giữa công nghệ Laser và trở kháng.

Có chức năng đo đồng thời kích thước, độ dẫn và độ tán xạ của tế bào bạch cầu, hồng cầu lưới

Đo Hemoglobin bằng phương pháp đo quang 

Mỗi buồng đo bạch cầu và hồng cầu có ≥ 3 khe đếm độc lập để đếm và xác định kích thước tế bào

Có chức năng hiệu chỉnh trùng lặp ngẫu nhiên khi có nhiều hơn một tế bào cùng đi qua khe đếm.

Có khả năng hiển thị biểu đồ dưới dạng 2 chiều và 3 chiều

Chế độ chạy mẫu tự động: có khả năng nạp mẫu cùng lúc ≥ 20 khay mẫu

CÔNG SUẤT XỬ LÝ:

Chế độ CBC: ≥ 100 mẫu /giờ

Chế độ CBC/Diff: ≥ 100 mẫu /giờ

Chế độ Retic: ≥ 45 mẫu /giờ

 

HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM DxH 560

HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM DxH 560
HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM DxH 560

TÊN THIẾT BỊ: HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM DxH 560

HÃNG SẢN XUẤT: Beckman Coulter

QUỐC GIA: Đức

MÔ TẢ ĐIỂM ĐẶC TRƯNG:

Máy phân tích huyết học phân tích tối thiểu ≥ 27 thông số, bao gồm:

Các thông số tổng phân tích (CBC): WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-SD, RDW-CV, PLT, MPV

Các thông số thành phần bạch cầu: LY%, LY#, MO%, MO#, NE%, NE#, EO%, EO#, BA%, BA#

Thông số nghiên cứu: IMM%, IMM#, LHD, MAF, PCT, PDW

.Xác định các thành phần bạch cầu bằng phương pháp kết hợp giữa công nghệ đo quang và trở kháng hoặc tương đương

Đo bạch cầu, hồng cầu và tiểu cầu bằng phương pháp trở kháng hoặc tương đương

Đo Hemoglobin bằng phương pháp đo quang hoặc tương đương.

Lưu trữ kết quả bệnh nhân trên máy ≥ 30.000 kết quả bao gồm đồ thị, cờ cảnh báo, mã và tin nhắn

Lưu trữ ≥ 12 file kết quả control, mỗi file chạy tối đa đến ≥ 150 lần

CÔNG SUẤT XỬ LÝ:

Tốc độ xét nghiệm: ≥ 60 mẫu /giờ với ống mở và ≥ 55 mẫu/giờ với ống đóng

Bộ nạp mẫu tự động, có khả năng nạp mẫu liên tục ≥ 50 mẫu

 

HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM LIAISON XL

HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM LIAISON XL
HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM LIAISON XL

TÊN THIẾT BỊ: HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM LIAISON XL

HÃNG SẢN XUẤT: DiaSorin S.p.A

QUỐC GIA: Italy

MÔ TẢ ĐIỂM ĐẶC TRƯNG:

Công nghệ hóa phát quang phân tách bằng vi hạt từ.

Sử dụng chung menu hóa chất xét nghiệm rộng và độc đáo 

Chống nhiễm chéo bằng đầu côn dùng 1 lần

Cải tiến để đáp ứng nhu cầu: tốc độ nhanh, công suất xử lý lớn và tích hợp nhiều máy, kết nối với hệ tự động.

Vị trí nạp mẫu: 120 vị trí:

Vị trí nạp hóa chất: 25 vị trí.

CÔNG SUẤT XỬ LÝ: 180 test/h



 

HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM AU 480

HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM AU 480
HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM AU 480

TÊN THIẾT BỊ: HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM AU 480

HÃNG SẢN XUẤT: Beckman Coulter

QUỐC GIA: MỸ

MÔ TẢ ĐIỂM ĐẶC TRƯNG:

Nguyên lý quang phổ kế và phép đo điện thế.

Phương pháp đo quang: Đo điểm cuối, động học, đo động học 2 điểm cố định và điện cực chọn lọc gián tiếp (ISE)

Phương pháp phân tích: Phép đo màu, đo độ đục, ngưng kết Latex, homogeneous EIA, điện cực chọn lọc gián tiếp (ISE)

Bước sóng: 13 bước sóng khác nhau giữa 340-800 nm.

CÔNG SUẤT XỬ LÝ: 400 xét nghiệm quang/giờ và lên đến 800 xét nghiệm/giờ nếu kèm điện giải (ISE)

 

HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM ACCESS

HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM ACCESS
HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM ACCESS

TÊN THIẾT BỊ: HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM ACCESS

HÃNG SẢN XUẤT: Beckman Coulter

QUỐC GIA: MỸ

MÔ TẢ ĐIỂM ĐẶC TRƯNG:

Công nghệ hóa phát quang.

24 vị trí hóa chất được trữ lạnh trên máy, thêm vào đó là khả năng chạy liên tục, truy cập ngẫu nhiên và khả năng chạy các xét nghiệm cấp cứu, hợp lý hóa quá trình làm việc

CÔNG SUẤT XỬ LÝ: 100 tests/h

 

CytoPath® Processor

CytoPath® Processor
CytoPath® Processor

TÊN THIẾT BỊ: CytoPath® Processor

HÃNG SẢN XUẤT: Diapath

QUỐC GIA: Italy

MÔ TẢ ĐIỂM ĐẶC TRƯNG:

Chuẩn bị mẫu tế bào bằng pha lỏng (phương pháp tế bào nhúng dịch - LBC

• Vùng chứa tế bào trên lam kính là một lớp mỏng, đều đường kính 20 mm.

• Quy trình bán tự động: Sau khi cài đặt máy cho quá trình chạy mẫu, lam kính sẽ được chuẩn bị tự động hoàn

toàn.

• Có nhiều chương trình cho việc xử lý các mẫu Phụ khoa, không phụ khoa.

• Phần mềm cảnh báo cho nồng độ mẫu quá thấp hoặc quá cao.

• Có các bộ lọc khác nhau tùy thuộc vào loại mẫu (Phụ khoa, không phụ khoa và FISH).

• Mẫu tế bào thu được được đựng vào bên trong lọ chứa dung dịch cố định mẫu tế bào.

• Cảm biến để phát hiện vị trí chính xác của lam kính, bộ lọc và lọ mẫu, với trạng thái hiển thị trên màn hình.

• Quản lý phần mềm nhanh chóng và trực quan.

• Lọ chứa đặc biệt dành cho việc thu mẫu dịch.

• Được hướng dẫn quy trình cho việc làm sạch của thiết bị.

• Lịch sử cảnh báo được ghi trong tệp nhật ký (log file)

CÔNG SUẤT XỬ LÝ:

Thời gian chạy 1 mẫu: 1’30’’

Số lượng mẫu chạy trong 1h: khoảng 40

Dung tích bồn chứa chất thải: 3.5 lít

 

Máy nhuộm tiêu bản tự động Automatic Stainer Giotto

Máy nhuộm tiêu bản tự động Automatic Stainer Giotto
Máy nhuộm tiêu bản tự động Automatic Stainer Giotto

TÊN THIẾT BỊ: Máy nhuộm tiêu bản tự động Automatic Stainer Giotto

HÃNG SẢN XUẤT: Diapath

QUỐC GIA: Italy

MÔ TẢ ĐIỂM ĐẶC TRƯNG:

Tự động nhuộm cho vết bẩn mô học, tế bào học và mô hóa học trên slide, phù hợp lý tưởng cho các phòng thí nghiệm giải phẫu bệnh học. Tính linh hoạt của phần mềm và độ tin cậy của sản xuất, Giotto được đề xuất cho cả thói quen nhỏ và lớn, đảm bảo chất lượng nhuộm luôn luôn nổi bật và có thể tái sản xuất.

Nhuộm Papanicolaou cho Tế bào học

Nhuộm HE cho Mô bệnh học

Chức năng

Hệ thống phát hiện mức thuốc thử liên tục duy trì thuốc thử và vết bẩn ở mức phù hợp

Công nghệ STAIN ID: công nghệ tự động xác định tay cầm và các giao thức liên quan

Cánh tay robot ồn ào hiệu quả cao cho phép di chuyển nhanh và chính xác và tái tạo chuyển động của giá đỡ thủ công duy trì sạch hơn cả hồ chứa và dụng cụ

S3, Đồng thời lập lịch nhuộm màu: phần mềm sáng tạo để quản lý tối ưu các giá đỡ, đảm bảo ưu tiên nhuộm và thời gian nhuộm

Hệ thống áp lực nước: cảm biến báo cáo có thể thiếu dòng nước

Hệ thống đèn LED thông minh: trạng thái hệ thống được điều khiển bởi hệ thống thông minh cảnh báo người vận hành bằng tín hiệu âm thanh và hình ảnh

CÔNG SUẤT XỬ LÝ: 120 tiêu bản/ giờ



 

Hệ thống Xét nghiệm SHPT QIAsymphony SP

Hệ thống Xét nghiệm SHPT QIAsymphony SP
Hệ thống Xét nghiệm SHPT QIAsymphony SP

TÊN THIẾT BỊ: Hệ thống XN SHPT QIAsymphony SP

HÃNG SẢN XUẤT: Qiagen

QUỐC GIA: ĐỨC

MÔ TẢ ĐIỂM ĐẶC TRƯNG:

Hệ thống gồm 03 bộ phận: Bộ phận tách chiết, Bộ phận thiết lập phản ứng, Bộ phận phân tích realtime PCR

Các bộ phận hoạt động liên hoàn với nhau tạo thành một quy trình tự động hoàn toàn, cho kết quả chính xác

Các bộ phận có thể hoạt động độc lập từng modum với các ứng dụng linh hoạt

Xét nghiệm được thực hiện với tác cả các loại mẫu đa dạng gồm:  Máu  toàn  phần,  máu chứa chất chống đông, Huyết thanh, huyết tương, mô tươi, mô xử lý trong paraffin, các loại dịch cơ thể, nước tiểu, mẫu thực phẩm, mẫu pháp y 

Phần mềm điều khiển và quản lý cơ sở dữ liệu: Có thể kết nối với hệ thống máy tính chủ để trao đổi dữ liệu (LIMS, HIS, LAN), phân biệt mẫu và hóa chất bằng mã vạch, quản lý thông tin bệnh nhân đồng bộ với dữ liệu bệnh án.

CÔNG SUẤT XỬ LÝ: 100 mẫu/lần chạy

EASYLYTE EXPAND

EASYLYTE EXPAND
EASYLYTE EXPAND

TÊN THIẾT BỊ: EASYLYTE EXPAND

HÃNG SẢN XUẤT: MEDICA

QUỐC GIA: MỸ

MÔ TẢ ĐIỂM ĐẶC TRƯNG:

Thao tác đơn giản bằng 2 phím YES/NO

Mẫu máu đa dạng: máu toàn phần, huyết tương hoặc mẫu nước tiểu

Tốc độ xét nghiệm nhanh, chỉ trong vòng 60 giây ra kết quả

Chuẩn tự động hoặc chuẩn theo yêu cầu

Tự động rửa đầu kim hút

Độ chính xác cao 

Máy tự phát hiện được thiếu mẫu hay mẫu có bọt và tự xử lý

Bộ xử lý kiểm soát chuẩn linh động, có thể điều chỉnh tương quan với các phương pháp khác.

CÔNG SUẤT XỬ LÝ: 60 mẫu/h

 

LabUReader Plus 2

LabUReader Plus 2
LabUReader Plus 2

TÊN THIẾT BỊ: LabUReader Plus 2

HÃNG SẢN XUẤT: 77 Elektronika

QUỐC GIA: Hungary

MÔ TẢ ĐIỂM ĐẶC TRƯNG:

Công nghệ đo quang độ chính xác cao

Nhanh và tin cậy: tốc độ lên tới 500 xét nghiệm/giờ

Dễ dàng hoạt động thông qua giao diện đồ họa tiên tiến.

Tự động bắt đầu quá trình đo khi phát hiện thanh thử

Giao tiếp chuẩn LIS2 và HL7 rất thuận tiện cho bệnh viện khi kết nối

Chức năng QC nâng cao và bảo mật hỗ trợ quản lý phòng xét nghiệm

CÔNG SUẤT XỬ LÝ: 500 mẫu/h

 

Máy rửa Elisa (Washwell plate)

Máy rửa Elisa (Washwell plate)
Máy rửa Elisa (Washwell plate)

TÊN THIẾT BỊ: Máy rửa Elisa (Washwell plate)

HÃNG SẢN XUẤT: ROBONIK

QUỐC GIA: ẤN ĐỘ

MÔ TẢ ĐIỂM ĐẶC TRƯNG:

Thiết kế bộ phận Manifold đặc biệt ngăn ngừa trầy xước đáy giếng đo

Người sử dụng cài đặt được thời gian ngâm, chu kỳ rửa và thể tích xả. 

Bộ ủ nhiệt 37OC 2 đĩa có bộ bấm giờ.

Có cảnh báo âm thanh khi bình chất thải đầy.

Có tích hợp bộ thăng bằng.

Hút liên tục ngăn ngừa sự tràn chất lỏng.

Manifold tháo lắp được.

Máy rửa Elisa có khả năng rửa một lần 8 giếng.

Tự động phát hiện đáy giếng và chống va đạp.

 

Máy đọc Elisa (Readwell touch)

Máy đọc Elisa (Readwell touch)
Máy đọc Elisa (Readwell touch)

TÊN THIẾT BỊ: Máy đọc Elisa (Readwell touch)

HÃNG SẢN XUẤT: ROBONIK

QUỐC GIA: ẤN ĐỘ

MÔ TẢ ĐIỂM ĐẶC TRƯNG:

Thiết kế chắc chắn.

Tích hợp máy lắc có thể điều chỉnh thời gian và tốc độ.

Kết quả in dưới dạng ma trận.

Chế độ Cut-off: tuỳ chọn đo nhiều giá trị blank.

Chế độ đọc 2 bước sóng.

Máy đọc Elisa có khả năng đọc bất kỳ vị trí nào trên cùng 1 khây đĩa.  

Đồ thị đường cong bao quát.

Mạch điện chuyên dụng: tuổi thọ bóng đèn cao.Dễ dàng nhập tên bệnh viện phòng khám

 

ECL 412

ECL 412
ECL 412

TÊN THIẾT BỊ: ECL 412

HÃNG SẢN XUẤT: ERBA

QUỐC GIA: ĐỨC

MÔ TẢ ĐIỂM ĐẶC TRƯNG:

Nguyên lý Đo quang, tán xạ ánh sáng, đo điểm cuối

Nguồn sáng Laser

Các thông số phân tích PT, APTT, TT, Fbg, Clotting Factors, LA, PS, PC,

Chrmmogenic ATIII và D Dimer

Hiển thị Màn hình màu cảm ứng Touche Screen

Số lượng kênh đo 4 kênh

Số lượng vị trí ủ 20 vị trí

Số lượng vị trí đặt thuốc thử 12 vị trí 

Đơn vị đo Seconds, %, INR, mg/dl, g/dl…

CÔNG SUẤT XỬ LÝ:30 tests/h






 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đăng ký xét nghiệm ngay